Từ điển Thiều Chửu
醊 - chuyết
① Lấy rượu rót xuống đất để tế. ||② Tế liền, bầy các toà thần liền nhau mà tế.

Từ điển Trần Văn Chánh
醊 - chuyết
(văn) ① Rảy (rưới) rượu cúng (rót rượu xuống đất để tế); ② Tế liền (bày các toà thần liền nhau để tế).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
醊 - chuyết
Thứ rượu dùng để cúng tế. Rượu tế.